Danh mục bảo trì thang máy

bao tri thang may

DANH MỤC BẢO TRÌ THANG MÁY

Cập nhật ngày: 01/01/2024

Người sửa đổi:

I. PHÒNG MÁY

1. Môi trường phòng máy – đối với thang máy có phòng máy

– Đảm bảo sạch sẽ, thông thoáng

– Không có bất kỳ vật dụng nào khác không thuộc thang máy, phải có cửa và có khóa.

– Đảm bảo không bị mưa tạt, nhiệt độ đảm bảo trong khoảng 5-400C.

– Phải có đèn chiếu sáng

– Phải có bảng thông tin đơn vị bảo trì

2. Nguồn cung cấp:

– Hộp CB chính phải được cố định chắc chắn; CB phải có khả năng đóng và cắt an toàn, các vít bắt đầu dây phải tiếp xúc tốt (không bị cháy, nám).

– Dung sai điện áp nằm trong giới hạn cho phép ± 5%.

– Điện trở tiếp đất phải £ 4 omh.

3. Cụm motor – máy dẫn động:

– Kiểm tra hoạt động máy dẫn động và những âm thanh bất thường của động cơ.

– Mức dầu bôi trơn đúng tiêu chuẩn, không bị rò rỉ – Đề xuất 2 năm thay dầu 1 lần hoặc châm thêm khi mới tiếp nhận bảo trì

– Khe hở giữa bố thắng và tang thắng từ 0.02 đến 0.05mm; lực thắng hai bên phải bằng nhau.

– Puly ma sát trên máy dẫn động mòn đều nhau giữa các rảnh cáp và bảo đảm cáp không chạm đáy rãnh.

– Kiểm tra cử chặn cáp trên máy hở với dây cáp 2 đến 3mm.

4. Cáp tải và cáp Gov

– Kiểm tra, có cần thiết thay cáp.

– Đối với cáp chéo thì đảm bảo các nhánh cáp không bị cọ sát với nhau.

– Vạch sơn đánh dấu trên cáp và trên bệ máy phải dễ dàng nhận thấy.

5. Puly chuyển hướng:

– Kiểm tra hoạt động của puly, không có tiếng kêu bất thường; kiểm tra các đai ốc đĩa cố định trục pu-ly (2 đai ốc siết chặt vào nhau và có chốt bi).

– Kiểm tra độ mòn các rãnh (đảm bảo đều nhau).

6. Encoder: Đảm bảo đồng tâm và cố định với trục vít; dây tín hiệu phải cố định gọn gàng.
7. Tủ điện:

– Cửa tủ và vách sau tủ được lắp hoàn chỉnh.

– Các nắp máng dây điện trong tủ đậy kín và đúng thiết kế.

– Dây điện trong tủ phải gọn gàng (nhất là các thiết bị lắp thêm nếu có).

– Vệ sinh bên trong và bên ngoài tủ.

8. Bộ giới hạn tốc độ:

– Kiểm tra các ổ bi, bánh xe cần lắc (Bánh xe cao su lăn trên cam), rãnh puly Gov, cáp Gov, bao che Gov.

– Kiểm tra sự tác động của Switch

9. Bộ cứu hộ tự động:

– Kiểm tra hoạt động của bộ cứu hộ.

– Kiểm tra điện áp bình acquy

 

II. NÓC CABIN

1. Môi trường nóc cabin và hệ thống làm mát

– Kiểm tra khung an toàn trên nóc cabin

– Kiểm tra đèn chiếu sáng trên nóc cabin

– Kiểm tra hệ thống dây điện trên nóc cabin

– Vệ sinh nóc cabin

– Kiểm tra và vệ sinh quạt thông gió cabin

2. Tủ điện nóc cabin/ Hộp UD đầu cabin:

Kiểm tra các nút nhấn INS/Normal, UP/DOWN và STOP

Kiểm tra các tiếp điểm điện

Hộp phải được đậy nắp an toàn.

Biến tần Cửa phải có nắp che

3.

Shoe trên cabin: Các khe hở shoe và độ mòn cho phép của hàm shoe

Hộp nhớt bôi trơn ray: Kiểm tra tim hộp nhớt và mức nhớt.

4. Thắng cơ: Kiểm tra hệ thống tay giật thắng cơ, hộp SOS.
5. Ty cáp hoặc puly đầu cabin: Kiểm tra hệ thống tay giật thắng cơ, hộp SOS.
6. Hệ thống truyền động cửa

– Dây curoa truyền động cửa,

– Biến tần cửa

– Cáp truyền, Rail dẫn hướng,

– Bánh xe

– Hộp công tắc hành trình

7. Hộp móng ngựa: Vệ sinh sạch sẽ, ăn khớp vào lá cờ và ngay giữa rãnh hộp.

III. GIẾNG THANG

1. Môi trường giếng thang: Phải được che chắn an toàn, chống thấm nước, chiếu sáng đầy đủ.
2. Shoe đối trọng và hộp nhớt:

– Kiểm tra shoe đối trọng: cho phép khung có thể lắc qua lại max. 5mm và lắc ngang dưới 3mm.

– Hộp nhớt bôi trơn ray đối trọng: châm nhớt và kiểm tra tim nhớt.

3. Đầu cáp bên đối trọng hoặc puly đầu đối trọng: Kiểm tra đai ốc, chốt bi; Kiểm tra tình trạng các cao su ty cáp; kẹp cáp, kẹp gỗ.
4. Hệ thống dây điện dọc hố:

– Kiểm tra, siết lại đầu dây cáp cho căng; Cố định chắc chắn ống PVC.

– Vệ sinh các mối nối dây trong hố.

5. Tay cờ và lá cờ: Kiểm tra và cố định chắc chắn.
6. Tay giới hạn và hộp giới hạn: Kiểm tra, định vị chắc chắn và vệ sinh sạch bụi
7. Ray cabin, ray đối trọng: Kiểm tra mặt tiếp xúc giữa rail và shoe trượt ; Kiểm tra, siết lại các bulong kẹp ray, bulong nối ray.

 

IV. HỐ PIT

1. Môi trường hố PIT: Vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo khô ráo, ánh sáng đầy đủ.
2. Cầu thang xuống hố PIT: có cầu thang đảm bảo an toàn và chắc chắn.
3. Hàng rào an toàn khu vực đối trọng: Kiểm tra an toàn
4. Buffer

Buffer đối trọng: Kiểm tra khoảng hở đảm bảo an toàn, tăng cáp khi cần thiết.

Buffer cabin: Kiểm tra khoảng hở đảm bảo an toàn, sửa chữa hoặc thay thế khi cần thiết.

5. Dây cordon: Kiểm tra và khắc phục nếu dây cordon bị va chạm vào các thiết bị.
6.Đối trọng Governor: Kiểm tra và hiệu chỉnh các bát kẹp, cáp GOV.
7.Shoe dưới của cabin: Kiểm tra
8.Ru lô định vị xích bù (nếu có): Kiểm tra và điều chỉnh hệ thống ru lô.
9. Bộ dừng khẩn cấp hố PIT và đèn (nếu có)

 

V.CỬA TẦNG

1.
Sill cửa và yếm che sill: Kiểm tra độ cong, vênh,¼, vệ  sinh  sạch  sẽ.
2.Guốc cửa: Kiểm tra độ lắc ngang của guốc.
3. Hệ thống truyền động cửa tầng

.Bánh xe cửa: Kiểm tra sự nguyên vẹn của các bánh xe. Kiểm tra độ ma sát.

Ray cửa: Kiểm tra độ mòn, vệ sinh sạch sẽ.

4. Cánh cửa: Kiểm tra, hiệu chỉnh, đảm bảo không bị lệch, không có khe hở và phải cao đều bằng nhau.
5. Doorlock và tiếp điểm: Vệ sinh kiểm tra các khoản hở

Móc khóa an toàn.

Tiếp điểm tiếp xúc tốt

Không có va đập khi đóng mở.

6. Chìa khóa cửa tầng:

Bảo đảm mở được cửa từ bên ngoài bằng thanh gạt hoặc chìa khóa chuyên dụng.

7. Bảng điều khiển tầng (LOP):

Kiểm tra kỹ các đèn báo chiều, báo tầng, các nút nhấn, ổ khóa thang.

 

VI.PHÒNG THANG

1. Đèn âm trần và đèn trần: Kiểm tra hoạt động
2. Trần cabin: Kiểm tra độ cố định và vệ sinh
3. Quạt thông gió vệ sinh sạch sẽ và kiểm tra hoạt động.
4. Bảng điều khiển cabin: Kiểm tra hiển thị, đèn, nút nhấn, vệ sinh sạch sẽ.
5. Intercom:

Kiểm tra hoạt động của điện thoại nội bộ, chuông khẩn cấp.

Nếu intercom dùng pin phải thay pin sau 12 tháng sử dụng.

6. Chuông khẩn cấp: Kiểm tra chức năng
7. Cảm biến an toàn:

Kiểm tra hoạt động của thiết bị bảo vệ cửa.

Kiểm tra ốc vít, dây điện kết nối và vệ sinh mặt led

8. Lực đóng cửa: Kiểm tra chức năng khi thang chạy tự động
9. Sàn và vách phòng thang: Kiểm tra ngoại quan và báo cáo tình trạng

 

Gọi điện thoại
0975911320
Chat Zalo