QCVN 02:2011/BLĐTBXH
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện.
|
QCVN 18:2013/BLĐTBXH
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống thang máy thủy lực
|
QCVN 32:2018/BLĐTBXH
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy gia đình
|
QTKĐ 03:2014/BLĐTBXH
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện
|
QTKĐ 25:2014/BLĐTBXH
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy thủy lực
|
QTKĐ 26:2014/BLĐTBXH
|
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy chở hàng (dumbwaiter)
|
TCVN 5866:1995
|
Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí
|
TCVN 5867:2009
|
Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn
|
TCVN 6396-20:2017
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy chở người và hàng. Phần 20: Thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
|
TCVN 6396-21:2020
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy chở người và hàng. Phần 21: Thang máy mới chở người, thang máy mới chở người và hàng trong các tòa nhà đang sử dụng
|
TCVN 6396-22:2020
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy chở người và hàng. Phần 22: Thang máy điện với đường chạy nghiêng
|
TCVN 6396-28:2013
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và chở hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
|
TCVN 6396-31:2020
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy chuyên dùng chở hàng. Phần 31: Thang máy chở hàng có thể tiếp cận
|
TCVN 6396-3:2010
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực
|
TCVN 6396-40:2018
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy đặc biệt chở người và chở hàng. Phần 40: Thang máy leo cầu thang và sàn nâng vận chuyển theo phương nghiêng dành cho người bị suy giảm khả năng vận động
|
TCVN 6396-41:2018
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy đặc biệt chở người và chở hàng. Phần 41: Sàn nâng vận chuyển theo phương thẳng đứng dành cho người bị suy giảm khả năng vận động
|
TCVN 6396-43:2020
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy đặc biệt chở người và hàng. Phần 43: Thang máy cho cần trục
|
TCVN 6396-50:2017
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử nghiệm. Phần 50: Yêu cầu về thiết kế, tính toán, kiểm tra và thử nghiệm các bộ phận thang máy
|
TCVN 6396-58:2010
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng
|
TCVN 6396-70:2013
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng. Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật
|
TCVN 6396-71:2013
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng. Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi sử dụng
|
TCVN 6396-72:2010
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng. Phần 72: Thang máy chữa cháy.
|
TCVN 6396-73:2010
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng. Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy.
|
TCVN 6396-77:2015
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 77: Áp dụng đối với thang máy chở người, thang máy chở người và hàng trong điều kiện động đất
|
TCVN 6396-80:2013
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy đang sử dụng. Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
|
TCVN 6396-82:2015
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 82: Yêu cầu nâng cao khả năng tiếp cận thang máy chở người đang sử dụng bao gồm cả người khuyết tật
|
TCVN 6610-6:2011
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
|
TCVN 6904:2001
|
Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
TCVN 6905:2001
|
Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
TCVN 7168-1:2007
|
So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện
|
TCVN 7550:2005
|
Cáp thép dùng cho thang máy. Yêu cầu tối thiểu
|
TCVN 7628-1:2007
|
Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI
|
TCVN 7628-2:2007
|
Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV
|
TCVN 7628-3:2007
|
Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V
|
TCVN 7628-5:2007
|
Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng
|
TCVN 7628-6:2007
|
Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn
|
TCVN 8040:2009
|
Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T
|
TCVN 9615-5:2013
|
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
|